Lãi suất Sacombank: Lãi Tiền Gửi & Các Khoản Vay Mới Nhất 2023

5 min read

Lãi suất Sacombank: Lãi Tiền Gửi & Các Khoản Vay Mới Nhất 2023

Lãi suất Sacombank | Jenfi Capital

Bạn đang giao dịch tại Sacombank? Cập nhật mức Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank mới nhất cho các sản phẩm và dịch vụ như gửi tiết kiệm, vay vốn kinh doanh & cách tính lãi suất đang được Sacombank áp dụng.

Tổng quan về Sacombank

Tổng quan về Sacombank

Sacombank (tên đầy đủ: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín) là một tổ chức tài chính theo hình thức ngân hàng thương mại cổ phần, thành lập vào năm 1995. Sacombank có hơn 566 chi nhánh và phòng giao dịch tại hơn 48 tỉnh thành. 

Ngân hàng Sacombank cung cấp những dịch vụ khác nhau như tài chính, giải ngân, vay tiêu dùng, vay thế chấp và các dịch vụ hỗ trợ khác. Sacombank cũng là thành viên của Liên minh Thương mại Quốc tế (ICC) và các tổ chức tài chính quốc tế khác. Sacombank được xếp hạng Caa2 theo tổ chức Moody.

Lợi ích khi giao dịch tại Sacombank

Khi giao dịch tại Sacombank, khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích như sau:

  • Cam kết an toàn và bảo mật: Sacombank cung cấp các giải pháp an toàn và bảo mật cấp cao để bảo vệ thông tin và tiền của khách hàng.
  • Tốc độ cực nhanh: Sacombank cung cấp các giao dịch nhanh và hiệu quả, giúp khách hàng tránh được những rủi ro thời gian.
  • Giá trị: Sacombank luôn luôn làm việc với mục tiêu mang đến lợi ích tối ưu và giá trị hợp lý nhất cho khách hàng.
  • Mức phí thấp: Sacombank cung cấp những dịch vụ tài chính với giá thấp.
  • Tích hợp đầy đủ: Sacombank cung cấp các dịch vụ tích hợp đầy đủ tính năng

Lãi Suất Tiền Gửi Ngân Hàng Sacombank Mới Nhất 2023

Lãi Suất Tiền Gửi Ngân Hàng Sacombank Mới Nhất 2023

Lãi suất tiền gửi cá nhân mở tại quầy

Kỳ hạn gửi Lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi hàng quý

(%/năm)

Lãi hàng tháng

(%/năm)

Lãi trả trước

(%/năm)

1 tháng 5.50% 5.50% 5.47%
2 tháng 5.60% 5.59% 5.55%
3 tháng 5.70% 5.67% 5.62%
4 tháng 6.00% 5.96% 5.88%
5 tháng 6.00% 5.94% 5.85%
6 tháng 8.00% 7.92% 7.87% 7.69%
7 tháng 8.10% 7.94% 7.73%
8 tháng 8.15% 7.96% 7.73%
9 tháng 8.20% 8.04% 7.98% 7.72%
10 tháng 8.25% 8.01% 7.72%
11 tháng 8.30% 8.03% 7.71%
12 tháng 8.40% 8.15% 8.09% 7.75%
13 tháng 8.45% 8.11% 7.74%
15 tháng 8.50% 8.16% 8.11% 7.68%
18 tháng 8.55% 8.13% 8.07% 7.58%
24 tháng 8.60% 8.01% 7.96% 7.34%
36 tháng 8.65% 7.76% 7.72% 6.87%

Lãi suất tiền gửi cá nhân mở tại quầy có tham gia bảo hiểm Daiichi Life 

Kỳ hạn gửi Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi hàng quý

(%/năm)

Lãi hàng tháng

(%/năm)

Lãi trả trước (%/năm)
6 tháng 8.5 8.41 8.35 8.15
7 tháng 8.6 8.42 8.19
8 tháng 8.65 8.44 8.18
9 tháng 8.7 8.52 8.46 8.17
10 tháng 8.75 8.48 8.16
11 tháng 8.85 8.54 8.19
12 tháng 8.9 8.62 8.56 8.17
13 tháng 8.9 8.53 8.12
15 tháng 9.1 8.71 8.65 8.17
18 tháng 9.2 8.71 8.65 8.08
24 tháng 9.25 8.58 8.52 7.81
36 tháng 9.4 8.37 8.31 7.33

>>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Techcombank

Lãi suất tiền gửi Sacombank trực tuyến

Kỳ hạn gửi Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi hàng quý (%/năm) Lãi hàng tháng(%/năm)
1 tháng 6.00% 6.00%
2 tháng 6.00% 5.99%
3 tháng 6.00% 5.97%
4 tháng 6.00% 5.96%
5 tháng 6.00% 5.94%
6 tháng 8.20% 8.12% 8.06%
7 tháng 8.30% 8.13%
8 tháng 8.35% 8.15%
9 tháng 8.40% 8.23% 8.17%
10 tháng 8.45% 8.19%
11 tháng 8.50% 8.21%
12 tháng 8.60% 8.34% 8.28%
15 tháng 8.70% 8.34% 8.29%
18 tháng 8.75% 8.31% 8.25%
24 tháng 8.80% 8.19% 8.13%
36 tháng 8.85% 7.93% 7.87%

Lãi Suất Vay Sacombank Mới Nhất

STT KỲ HẠN VAY MỨC LÃI SUẤT CƠ SỞ (năm)
I. VNĐ
1 1-3 tháng 6.30%
2 4-6 tháng 9.70%
3 7-9 tháng 10.00%
4 10-12 tháng 10.40%
5 Trung dài hạn 10.40%
II. USD
6 Đến 12 tháng 0.20%
7 Trên 12 tháng 6.00%
III. Ngoại tệ khác Lãi suất cơ sở USD + Chi phí chuyển đổi ngoại tệ (nếu có)

Mức lãi suất của Sacombank có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện của từng khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất và các điều kiện khác của Agribank, bạn có thể liên hệ trực tiếp Sacombank.

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank

Yếu tố tính lãi

Thời hạn tính lãi: được xác định từ ngày giải ngân khoản cấp tín dụng đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản cấp tín dụng, khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.

Số dư thực tế: Là số dư đầu ngày tính lãi của số dư nợ gốc trong hạn, số dư nợ gốc quá hạn, số dư lãi chậm trả thực tế mà bên nhận cấp tín dụng còn phải trả cho bên cấp tín dụng, được sử dụng để tính lãi theo thỏa thuận và quy định của pháp luật về cấp tín dụng.

Lãi suất tính lãi: Được tính theo tỷ lệ %/năm.

Công thức tính lãi Sacombank:

Số tiền lãi của từng kỳ tính lãi được xác định như sau:

  • Số tiền lãi của một ngày được tính toán như sau = (số dư thực tế x lãi suất) / 365
  • Số tiền lãi của kỳ tính lãi bằng (=) tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi. 

Đối với các khoản tiền gửi, cấp tín dụng có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày

  • Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/ 365

Để đơn giản hơn, bạn có thể truy cập công cụ tính lãi của Sacombank tại đây.

Chủ đề liên quan: lãi suất ngân hàng Agribank

Vay vốn tăng trưởng cho Startup cùng Jenfi!

Các công ty startup tại Việt Nam có cơ hội tiếp cận nguồn vốn tăng trưởng cùng Jenfi Capital, một dịch vụ vay vốn trên doanh thu tiên phong, cung cấp nguồn vốn nhanh chóng và linh hoạt. Với Jenfi Capital, startup có thể đăng ký khoản vay lên tới 10 tỷ VND mà không cần tài sản thế chấp. Quy trình đăng ký khoản vay rất đơn giản và dễ hiểu, cho phép các công ty khởi nghiệp nhanh chóng nhận được tiền khi thật sự cần thiết.

jenfi - cách thức hoạt động

Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác tài chính đáng tin cậy, hãy để Jenfi Capital giúp bạn huy động vốn thật dễ dàng và nhanh chóng bằng cách đặt lịch tư vấn tại đây hoặc đăng ký trực tuyến tại đây!

Nicky Minh

CTO and co-founder

What kind of founder are you??
Take the quiz to find out.

What kind of founder are you?
Take the quiz to find out

Scroll to top